廖泰钧汉越文七律三首
第一首: 思想放假,诗照样写
Thought on Holiday, Poetry Being Written All the Same
七律
(Heptasyllabic Regulated Verse )
以诗韵 下平声 《十一尤》为韵
廖泰钧 (亦称 笔先生 Mr Pen)
此为笔者七言律诗第171首
一宵无梦亦无愁,①
许可情思暂且休。②
耳顺看穿尘世事,③
眼开读熟史春秋。④
八行七律寻三昧,⑤
万紫千红闹九州。⑥
明夜诗肠完放假,⑦
主公岂作此歌讴?⑧
注
① 是说笔者今夜睡觉既无梦又无愁。
② 笔者给她 (即思想
Thought)放一天假 (one day’s leave)。
③ “耳顺”,六十岁, 来自 《论语• 为政》。笔者六十岁已看穿 (see through )了人间事。
④ “见书眼开”。笔者喜欢徘徊于文史之海。 “读熟”,成语 “韦编三绝” 是 “读熟” 最佳的解释。“熟”,滚瓜烂熟的 “熟”。
⑤ “行” háng, 行列的 “行” 。七律 (一首共八行)寻找三昧。 “三昧”,本为佛教用语,梵文 (Sanskrit) Samadhi (意思是止息杂念)。《牛津英语大词典》(The Oxford English Dictionary )的解释是:“The highest state of meditation, in which the
distinctions between the subject and object disappear and unity with creation
is attained. ” 汉语的 “三昧” 还借指事物的真谛。
⑥ 笔者通过诗歌看到祖国大地万紫千红的壮观美景。“九州”,中国的别称。“闹”,热闹的 “闹”。“闹” 字是运用描写手法叫 “通感” (synaesthesia), 是说把五个官感 (视、听、触、嗅、味觉)彼此打通。“闹” 字把无声的姿态变成好像有声的状态,把 “万紫千红” 的视觉和 “闹” 的听觉通连。
⑦ 翌日诗肠 (作诗的情思), 就是上述的 “思想” 放假回家。
⑧ 她 (诗肠/思想)跟笔者说:“主人 ,昨天我不在家,你怎么写诗的? My Lord,
yesterday I was not at home, how did you manage to write poems?”
“歌讴”, 即是讴歌。
2024年6月7日 星期五 农历 甲辰年 五月 初二 芒种后两日,端午节前三日
于 明城 (Milton Keynes ) 恳德山 (Kents Hill )小区
汉越音版
Tư tưởng nghỉ ngơi,
Thơ vẫn viết
Thất luật
Liêu Thái Quân 廖泰钧
Nhất tiêu vô
mộng diệc vô sầu,
Hứa khả tình tư tạm thả hưu.
Nhĩ thuận khan xuyên trần thế sự,
Nhãn khai độc thục sử xuân thu.
Bát hàng thất luật tầm tam muội,
Vạn tử thiên hồng náo cửu châu.
Minh dạ thi trường hoàn phóng giá,
Chủ công khởi tác thử ca âu?
Ngày 7 tháng
6 năm 2024 Kents Hill Milton
Keynes
第二首: 文学大殿
The Grand Palace of
Literature (英文诗题)
Le Grand Palais de la Littérature (法语诗题)
七律
(Heptasyllabic Regulated Verse )
以诗韵 上平声 《十五删》为韵,仄起式
廖泰钧 (亦称 笔先生 aka Mr Pen ) 此为笔者七言律诗第 173首
一万三千九百间,①
间间书籍胜重山。②
生情仄韵图天体,
触景平声画地颜。③
日出翱翔云北岭,
星沉骋骛雨南湾。④
每逢归路斜晖送,⑤
明月过江伴我还。⑥
注
① 是说文学大殿壮观雄伟,有13900个室(chambers ),差不多是一万四间,数学所谓 :“rounding up to ” (调高为整数), 意味着笔者一生 (13)一世 (14)酷爱文学。附带一提,汉文的古韵诗数词 (numeral )从一到十, 只有 “三” 是平韵。
② 重,这里念 chóng, “重重” 的 重。每一间都堆满书籍,浩如烟海,比重山还多。“胜”,超过之意。《论语 - 雍也》:“质胜文则野,文胜质则史,文质彬彬然后君子” 的 “胜”。
③ 颔联 (即第3第4句)笔者触景生情通过诗歌大体地画出天地的壮观景象。这里的 “仄韵” 和 “平声” 都代指、泛指中国旧体诗,譬如五律,七律,五古,七古等。附带一提,当代歌词 (lyrics )都是押韵,但因为是歌唱,而不是诗词, 因此平仄音都一唱带过。
④ 颈联 (即第5第6句)是笔者通过诗歌具体地描写游山玩水,自由自在,乐在途中的画面。
⑤是说每次笔者从文学大殿回家的路上都有夕阳送别和
⑥ 晚上有明月陪伴一起渡江回寒舍 (humble home )。
“过”,既仄又平韵。这里是平韵,汉越音念 qua 不是 quá ,特此声明。就是 《孟子 - 公上滕文》:(大禹治水)“三过家门而不入” 的 “过”。
“还”,huán ,动词,“千里江陵一日还” 的 “还”。
汉越音版 (Bản âm Hán-Việt )
Văn Học Đại
Điện
Thất luật
Liêu Thái Quân
Nhất vạn tam thiên cửu bách gian,
Gian
gian thư
tịch thắng trùng san.
Sinh
t́nh trắc vận đồ thiên thể,
Xúc cảnh
b́nh thanh hoạ địa nhan.
Nhật
xuất cao tường vân bắc lĩnh,
Tinh
trầm sính vụ vũ nam loan.
Mỗi
phùng quy lộ tà huy
tống,
Minh
nguyệt qua giang bạn ngă hoàn.
2024年6月13日 星期四 农历 甲辰年 五月 初八
于 Delta Hotels (Marriott )Lounge, Kents Hill
Park, Milton Keynes 初稿。散步途中休息。
2024年6月14日 星期五 农历 甲辰年 五月 初九
夏至 (The Summer Solstice ) 前 一星期 上班前在床上润色定稿
于 恳德山 (Kents Hill)小区 明城 (Milton Keynes )
An English translation by Thaiquan
Lieu (aka Mr Pen 笔先生)of one of his own favourite pieces of Chinese Heptasyllabic Regulated Verse (七律)No. 173《文学大殿》 The
Grand Palace of Literature
Thirteen thousand and nine hundred chambers,
Everyone of which is filled with books,
Mountain-high;
By the landscape inspired,
For the painting of Heaven’s contours and shapes,
And the shades of the Earth’s
colour,
Rhymes and rhythms I employ.
At sunrise, I soar over
The Utmost Northern Peak,
Like a cloud;
As the stars set, I descend
On the River’s Extreme
Southern Bend -
Gently, like a light drop of rain.
Heading for home,
The setting sun sends me
On my way,
Then the moon, full and bright,
Across the river,
Accompanies me,
Tonight -
And
always.
Sunday 16 June 2024 Kents Hill, Milton
Keynes
廖泰钧越文七律 Dưới bóng hoàng hôn
第三首: Dưới bóng hoàng hôn 夕阳下
Thất
luật
Liêu Thái Quân
廖泰钧
(亦称笔先生 aka Mr Pen )
Dưới bóng hoàng hôn cảnh
giống thơ,
Xa nhau năm ấy nửa phai mờ.
Người đi nỗi nhớ trao sông núi,
Kẻ ở ḷng buồn
gửi gió mưa.
Bốn sáu xuân qua như nước chảy, ①
Ba mươi hạ
tới tựa mây đưa. ②
Phố phường
năm mới vầng trăng cũ,
Nhưng chuyện
đời nay đă khác xưa.
Chú thích
① Gia đình tôi giời Hà
Nội đã 46 năm (xa đi ngày 28 tháng
tư năm 1978).
② Tôi làm việc ở
trường đại học The Open University, Anh
Quốc, đã hơn 33 năm (Từ tháng hai
năm 1991 tới nay). “Ba mươi” năm ở
đây là nói một cách khái quát.
11/06/2024 Milton Keynes
夕阳下
我的越文律诗 – 汉译文版
夕阳下,景象如诗,
那些分开的岁月已半褪色。
离开人的怀念留给山河,
留下者把伤感寄给风雨。
四十六年如水般流过,
三十年又如浮云。
新的街道,月亮依旧,
但现在的风景与以前已不同。
www.zhencang.org